KIẾN THỨC CHUNG
1. Bộ nhớ trong của máy vi tính gồm những thành phần nào ?
a) Đĩa từ b) ROM và CD-ROM
c) RAM và đĩa cứng d) RAM và ROM
2. CPU (Central Proccessor Unit) gồm có các thành phần chính
a) Bộ điều khiển & Các thanh ghi b) Bộ xử lý số học & Các thanh ghi
c) Bộ điều khiển & Bộ xử lý số học và logic d) Bộ tính toán & Các thanh ghi
3. Một GB tương dương
a) 1000 MB b) 1000000 KB
c) 210 MB d) 1024 MB
4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a) Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAM máy vi tính sẽ được xuất lên màn hình
b) Một lập trình viên có thể đọc và ghi trên bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ chính
c) Các thành phần vật lý của một máy vi tính được gọi chung là phần cứng
d) Máy tính dùng để giải quyết các bài toán mà con người không làm được
5. Chức năng của tệp Command) com là gì ?
a) Quản lý các lệnh ngoại trú.
b) Thực hiện các phép tính số học và logic.
c) Quản lý các thiết bị ngoại vi.
d) Trình thông dịch lệnh và xử lý các lệnh nội trú.
6. Chọn lệnh chuyển về dấu nhắc của DOS trong Windows XP
a) Start / All Programs / Command Prompt
b) Start / Programs / MS-DOS Prompt
c) Start / All Programs / Accessories / MS-DOS Prompt
d) Start / All Programs / Accessories / Command Prompt
7. Lệnh nội trú của DOS gồm các lệnh
a) COPY, DEL, FORMAT, TYPE, MD, XCOPY
b) DIR, MOVE, RD, CD, MD, COPY CON, FDISK
c) COPY, DEL, TYPE, PROMPT, DATE, CD, MD, RD
d) DISKCOPY, DEL, TYPE, CD, DATE, TIME, PROMPT
8. Trong các phát biểu sau về lệnh FDISK, phát biểu nào là sai ?
a) Lệnh Fdisk dùng để phân chia lại ổ đĩa cứng
b) Lệnh Fdisk dùng để định dạng lại ổ đĩa cứng
c) Lệnh Fdisk dùng để xoá các phân khu không phải của DOS, xoá ổ đĩa logic, xoá phân khu DOS mở rộng, xoá phân khu DOS chính.
d) Lệnh Fdisk dùng để tạo phân khu DOS chính, tạo phân khu DOS mở rộng và các ổ đĩa logic.
9. Để có thể khởi động Windows XP ở dạng Safe Mode, sau khi bật máy cần ấn phím nào?
a) Ctrl Alt Del b) Del
c) F1 d) F8
10. Khi nhiều User cùng sử dụng một hệ thống Windows XP, hãy chọn phát biểu đúng
a) Các User có thể có cùng User Name.
b) Các User có thể có cùng một Password)
c) Khi một User đang sử dụng, nếu muốn một User khác sử dụng hệ thống đó thì User hiện thời phải Log Off.
d) Password của các User không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
11. Tên tệp có phần mở rộng nào thực thi trực tiếp trên nền Windows
a) XLS b) PDF
c) EXE d) DOC
12. Trong Windows các Driver là
a) Chương trình dạy lái xe ô tô
b) Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
c) Chương trình giúp chạy các ứng dụng DOS trên Windows XP
d) Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi
13. Cách nào sau đây không khởi động được ứng dụng trong Windows XP :
a) Dùng lệnh Start / All Programs để vào menu dọc chứa chương trình cần chạy, nháy vào mục chương trình
b) Nháy vào biểu tượng của chương trình trên Desktop
c) Vào Windows Explorer, nháy đúp vào tệp thực thi của ứng dụng
d) Dùng lệnh Start / Run, trong hộp Open của hộp thoại gõ vào tên tệp thực thi của ứng dụng và nháy OK
14. Khi xoá tệp (hay thư mục) trên đĩa cứng cách nào sau đây tệp vẫn còn lưu trên đĩa cứng
a) Trong Windows Explorer chọn tệp, dùng lệnh File / Delete, nháy Yes, sau đó làm rỗng Recycle Bin
b) Về dấu nhắc của DOS, vào thư mục chứa tệp, dùng lệnh DEL để xoá
c) Trong Windows Explorer chọn tệp, dùng lệnh File / Delete, nháy Yes
d) Trong Windows Explorer nháy phải chuột vào tệp đã chọn để hiện menu dọc, ấn
phím Shift đồng thời chọn Delete
15. Để sao chép ảnh của toàn bộ một cửa sổ đang hoạt động (trong Windows XP) vào Clipboard để sau này dán ảnh vào một ứng dụng khác ta cần
a) dùng lệnh Edit / Copy b) ấn tổ hợp phím Alt F12
c) ấn phím Print Screen d) ấn tổ hợp phím Alt Print Screen
16. Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi là?
a) Phép tính b) Hệ đếm
c) Quy ước d) Dữ liệu
17. Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là?
a) Hệ đếm thập phân
b) Hệ đếm La mã
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng
d) Cả 2 đáp án trên đều sai
18. Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?
a) Từ 0 đến 9
b) Từ 1 đến 10
c) Từ A đến Z
d) Từ a đến z
19. Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào?
a) 0 và 1
b) 1 và 2
c) 0 và 2
d) 0 và X
20. Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ cái, chữ số và các ký tự toán học, đó là quá trình?
a) Giải mã
b) Mã hóa thông tin
c) Bảo mật thông tin
d) Xử lý dữ liệu
21. Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
a) ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
b) VNI
c) TCVN3
d) Unicode
22. Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được gọi là?
a) Mã hóa
b) Mệnh đề
c) Bảng mã
d) Số hóa
23. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ?
a) Read Access Memory
b) Random Access Memory
c) Rewrite Access Memory
d) Review Access Memory
24. RAM được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên vì nó có đặc tính:
a) Thời gian thực hiện thao tác đọc hoặc ghi đối với mỗi ô nhớ là như nhau
b) Thông tin sẽ mất khi mất nguồn điện
c) Mỗi ô nhớ của RAM đều có một địa chỉ, có thể đọc hay ghi dữ liệu
d) Tất cả đều đúng
25. ROM (Read Only Memory) là?
a) Bộ nhớ bất khả biến
b) Bộ nhớ chỉ đọc
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng
d) Cả a và b đều sai
26. Đặc tính của ROM là:
a) Dễ ghi thông tin lên nó
b) Thông tin vẫn được duy trì dù nguồn điện cấp không còn
c) Thông tin sẽ mất khi mất nguồn điện
d) a và c đúng
27. Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là?
a) Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
b) Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng
d) Cả a và b đều sai
28. Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm?
a) CD-ROM, HDD, FDD
b) Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit)
c) Đĩa cứng (HDD)
d) USB
29. Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất hiện nay là?
a) Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD)
b) Màn hình và Máy in
c) Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)
d) WebCam
30. Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU (Central Processing Unit) là?
a) Xử lý các chương trình vi tính và dữ kiện
b) Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
c) Cả 2 đáp án trên đều đúng
d) Cả a và b đều sai
31. Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử lý (kể cả các lệnh nội trú của DOS), các chương trình của người sử dụng và dữ liệu đưa vào xử lý là?
a) Bộ nhớ RAM
b) Bộ nhớ ROM
c) Phần mềm
d) CPU
32. Phần mềm là gì?
a) Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
b) Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
33. Virus tin học thực chất là?
a) Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính
b) Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí
c) Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức năng rất đa dạng
d) Là mã độc do người ta viết để làm hại máy
34. Để phòng chống Virus cách tốt nhất là?
a) Thường xuyên kiểm tra đĩa, nhất là thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
b) Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên
c) Không sử dụng chung máy tính
d) Cả a và b đều đúng
35. Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là?
a) Lệnh ngoại trú
b) Lệnh nội trú
c) Lệnh thực hiện
d) Lệnh sẵn có
36. Lệnh DIR (Directory) dùng để xem trong thư mục nào đó có những tệp nào đang được lưu trữ. Giả sử vị trí hiện thời là ở thư mục gốc trên ổ C, để xem đĩa trên ổ A có những thư mục hoặc tệp gì ta gõ?
a) A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
b) C:\>DIRECTION A: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
c) C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
d) A:\> DIR
37. Để tạo thư mục trong DOS người ta sử dụng lệnh nào?
a) CD
b) MD
c) RD
d) HD
38. Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau:
a) Windows title
b) Cascade Windows
c) Windows Auto Arrange
d) Arrange Icon
39. Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
a) Start, Programs...
b) Start, Search..
c) Start, Settings...
d) Các câu trên đều sai
40. Trong Windows, khi không sử dụng được chuột, để chọn được nút Start, người dùng thực hiện:
a) Nhấn nút Shift + Windows
b) Nhấn Ctr + Esc
c) Nhấp chuột vào nút Start
d) Không thực hiện được nếu không có chuột
41. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
a) Alt - F4
b) Ctrl - F4
c) Ctr-Shift-Del
d) Shift - F4
42. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
a) Drag and drop
b) Point
c) Double Click
d) Click
43. Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
a) Thay đổi kích thước cửa sổ
b) Cực tiểu cửa sổ
c. Đóng cửa sổ
d) Di chuyển cửa sổ
44. Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và:
a) Double Click
b) Drag
c) Click
d) Các câu trên đều đúng.
45. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện
a) Ctrl - F5
b) Nhấp vào nút Restore
c) Nhấp Double Click trên Title bar
d) Tất cả các câu đều đúng
46. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím:
a) Alt + Tab
b) Ctrl + Tab
c) Shift + Tab
d) Space + Tab
47. Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu
a) Chọn nút Minimize
b) Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar
c) Chọn Control box, Minimize
d) Tất cả đều đúng
48. Để các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực hiện như sau:
a) Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Lock the Taskbar
b) Nhấn tổ hợp phím Start + D
c) Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
d) Tất cả đều đúng
49. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
a) Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau
b) Chỉ chạy một chương trình
c) Dùng mainboard siêu phân luồng
d) Tất cả các câu trên đều đúng
50. Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
a) New Shortcut
b) Create Shortcut
c) Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo
d) Tất cả các câu trên đều đúng
51. Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:
a) Properties, Shortcut, Change Icon
b) Change shortcut
c) Rename shortcut
d) Tất cả các câu trên đều sai
52. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột phải lên màn hình nền và chọn:
a) Arrange Icons, chọn Auto Arrange
b) Autosort
c) Arrange Icons, chọn AutoSort
d) Auto Arrange Icons.
53. Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:
a) Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn Background
b) Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn Background
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
54. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
a) Shift
b) Ctrl
c) Enter
d) Alt
55. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
a) New Folder
b) New, Folder
c) Properties Folder
d) Properties New Folderchemas-microsoft-office
56. Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
a) Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background
b) Click phải chuột, chọn Change Background
c) Các đáp án đều sai
d) Click phải chuột, chọn Properties
57. Muốn khởi động chương trình Windows Explore, ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Start + E
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
c) Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
d) Đáp án (a) và (b) sai
58. Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin, ta thực hiện:
a) File -> Rename
b) View -> List
c) View -> Details
d) File -> Properties
59. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
a) Xem thuộc tính tập tin
b) Sao chép tập tin
c) Đổi tên tập tin
d) Xoá tập tin
60. Để xoá một biểu tượng trên Desktop
a) Nhấn phải chuột và chọn Delete
b) Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin
c) Nhấn phím Delete
d) Cả 3 câu trên đều đúng
61. Chọn phát biểu đúng:
a) Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
b) Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
c) Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa.
d) Tất cả các đáp án đều sai
62. Để đổi tên tập tin trong windows, sau khi nhấp chọn tập tin, người dùng thực hiện
a) Tools Rename
b) Edit Rename
c) File Rename
d) Cả 3 đều đúng
63. Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:
a) Edit Delete
b) File Clear
c) File Delete
d) Edit Clear
64. Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh
a) File -> New -> Folder
b) File -> Create Folder
c) File -> Create Directory
d) File -> Properties
65. Chọn phát biểu sai:
a) Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
b) Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
c) Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
d) Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
66. Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A, ta gõ điều kiện:
a) *a*.doc
b) *a?.doc
c) ?a*.doc
d) ?a?.doc
67. Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
a) Chọn Start Control Panel tìm đến Date and times
b) Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar
c) Nhấp đôi vào Đồng hồ trên Desktop
d) Tất cả đều đúng
68. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng:
a) My Computer hoặc My Networks Places
b) My computer hoặc Recycle Bin
c) Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d) My computer hoặc Windows Explorer
69. Trong Windown, khi xóa file hoặc folder thì nó nằm trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder thì bấm tổ hợp phím:
a) Alt – Delete
b) Ctrl – Delete
c) Shift – Delete
d) Cả 3 câu trên đều sai
70. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a) Control Windows
b) Control Panel
c) Control System
d) Control Desktop
71. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a) File - Search
b) Windows – Search
c) Start - Search
d) Tools – Search
72. Trong windows, để chọn 1 lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong 1 danh sách, người dùng thực hiện:
a) Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục trong danh sách
b) Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục trong danh sách
c) Nháy chuột ở mục đầu, nhấn giữ Shift rồi nháy chuột ở mục cuối trong danh sách
d) Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục trong danh sách
73. Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recylce Bin, ta thực hiện:
a) Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy
b) Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
c) Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
d) Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move to Folder...
74. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp và thư mục:
a) Microsoft Office
b) Accessories
c) Control Panel
d) Windows Explorer
75. Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới, , người dùng thực hiện:
a) Edit - New, sau đó chọn Folder
b) Tools - New, sau đó chọn Folder
c) File - New, sau đó chọn Folder
d) Windows - New, sau đó chọn Folder
76. Trong Windows, để xem các chương trình ứng dụng trong máy tính, người dùng thực hiện
a) Nhấp chuột chọn Menu View
b) Nhấp chuột vào Start All programs
c) Nhấp chuột chọn Control Panel Programs
d) Nhấn nút Window
77. Trong Windows, để biết và theo dõi các chương trình đang sử dụng, người dùng
a) Nhấp chuột chọn Menu View
b) Nhấp chuột vào Start All programs
c) Xem trên Desktop
d) Xem trên Taskbar
78. Biểu tượng My Computer trên màn hình Destop được dùng để:
a) Làm các công việc (cài đặt, bổ sung, quản lý) thuộc máy tính cá nhân
b) Xem trong máy tính đó được cài đặt những chương trình gì
c) Xem trong máy tính có những tập tin nào
d) Xem tất cả những gì có trên máy tính đó
79. Để xem cấu hình cơ bản của máy tính, người dùng thực hiện
a) Vào Control Panel System
b) Nhấp chuột phải vào biểu tượng My Computer rồi chọn Properties
c) Nhấp nút Start View
d) Nhấp nút Start All Programs
80. Để trao đổi thông tin với các máy tính khác trong mạng, người dùng vào
a) Network Neiborhood
b) Connect All Computer
c) Vào Yahoo Messenger
d) Tất cả đều đúng
81. Biểu tượng Recycle bin trên Destop là nơi
a) Lưu giữ các tập tin đã bị xóa
b) Lưu giữ các tập tin nháp
c) Cho phép phục hồi lại các tệp đã xóa
d) Dùng để lưu trữ thư
82. Để tạo biểu tượng chạy một chương trình trên destop, người dùng thực hiện:
a) Nhấp chuột phải vào file chạy chương trình chọn Create Shortcut
b) Nhấp chuột phải vào file chạy chương trình chọn Shortcut
c) Nhấp chuột phải vào file chạy chương trình chọn Send to Desktop
d) Dùng một chương trình để cài đặt
83. Người dùng chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows bằng cách
a) Nhấp chuột vào biểu tượng của chương trình trên Desktop
b) Nhấp chuột các biểu tượng trên Taskbar
c) Nhấp tổ hợp phím Alt-Tab
d) Tắt mở từng chương trình một
84. Chọn nhiều file liên tục trong danh sách file
a) Nhấn giữ nút Ctr và nhấp chuột vào các file trong danh sách
b) Nhấn giữ nút Shift và nhấp chuột vào các file trong danh sách
c) Dùng chuột quét chọn các file trong danh sách
d) Nhấp chuột vào file đầu tiên, nhấn giữ nút Shift rồi nhấp chuột vào file cuối cùng trong danh sách
85. Chọn nhiều file không liên tục trong danh sách file
a) Nhấn giữ nút Ctr và nhấp chuột vào các file trong danh sách
b) Nhấn giữ nút Shift và nhấp chuột vào các file trong danh sách
c) Dùng chuột quét chọn các file trong danh sách
d) Nhấp chuột vào file đầu tiên, nhấn giữ nút Shift rồi nhấp chuột vào file cuối cùng trong danh sách
86. Internet là một hệ thống đồ sộ gồm các mạng, nó được hiểu là
a) Đồng nghĩa với mạng toàn cầu (World Wide Web)
b) Là nơi các máy tính có thể liên lạc nhau khi chúng đang cùng được kết nối vào Internet.
c) Thông tin lưu chuyển trên Internet vì thế thông qua một giao thức (protocol) chuẩn
d) Tất cả đều đúng
87. Cha đẻ của World Wide Web là
a) Bill Gate
b) Tim Berners-Lee
c) Pascal
d) Steve Jobs
88. Để truy cập vào mạng internet, chúng ta có thể sử dụng các chương trình:
a) Internet Explorer, Internet Windows
b) Fire Fox, Opera, Viettel
c) Chrome, FireFox, Internet Explorer
d) Picasa Windows, Yahoo, Netscape Navigator
89. Trình duyệt web mặc định của Windows là
a) Google Chrome,
b) Mozilla FireFox
c) Internet Explorer
d) Netscape Navigator
90. Trong Internet Explorer, để tìm một thông tin trên mạng ta nên làm theo cách sau
a) Chép nguyên văn đoạn thông tin cần tìm rồi Enter
b) Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm rồi nhấn Enter hoặc nút Search
c) Cả hai cách trên
d) Không tìm được
91. Thông qua internet người dùng có thể tìm kiếm
a) Các tài liệu, phần mềm, phim, hình ảnh, nhạc, sách báo, trò chơi, bản đồ
b) Định nghĩa, nghiên cứu khoa học, thư viện, mua bán, hàng hóa
c) a và b đều đúng
d) a và b đều đúng nhưng không thể mua bán
92. Khi đang xem trang web, muốn in trang đó ra thì thực hiện:
a) Nhấn Atl + R
b) Nhấn Ctrl-P
c) Chọn File Printer
d) Cả 3 đều đúng
93. Để phóng to hoặc thu nhỏ màn hình đang xem¬¬¬ thì thực hiện
a) Nhấn Ctr-[ hoặc Ctr-]
b) Vào View Zoom
c) Nhấn Ctr—hoặc Ctr-+
d) Nhấp chuột vào biểu tượng hình kính lúp
94. Khi đang xem trang web, muốn trở về trang chủ thì thực hiện:
a) Tìm nút home, nhấn vào mới về được
b) Nhấn nút backspace
c) Gõ địa chỉ trang chủ rồi Enter
d) Alt-Home
95. Muốn làm mới trang web hiện tại người dùng có thể thực hiện:
a) Nhấn Ctrl-R
b) Nhấn F5
c) Cả 2 cách trên
d) Không có cách nào đúng
96. Trong google, để tìm định nghĩa của từ “Computer”, thì gõ vào ô tìm kiếm từ sau rồi nhấn Enter:
a) define: Computer
b) “Computer”
c) Computer
d) Google không có chức năng này
97. Người dùng có thể thay đổi màn hình desktop khi
a) Phải cài đặt một chương trình để thực hiện việc thay đổi
b) Chọn một hình trong số các hình đã cho sẵn
c) Chọn bất kỳ hình ảnh nào đúng định dạng cho phép
d) Xin phép nhà sản xuất
98. Khi các máy kết nối thành LAN thì
a) Các máy có thể dùng chung một ứng dụng nào đó
b) Có thể trao đổi thông tin với nhau dễ dàng
c) Có thể dùng chung các thiết bị ngoại vi như máy in , ổ CD
d) Tất cả đều đúng
99. Trong cùng mạng nội bộ, người dùng có thể sử dụng
a) Thông tin, dữ liệu các máy đang kết nối
b) Các tập tin, foder, máy in được máy khác chia sẻ
c) Muốn sử dụng phải có password
d) Có thể chia sẻ mọi tập tin dữ liệu nhưng không sử dụng được máy in
100. Các chương trình email phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
a) Gmail
b) Yahoo! Mail
c) Outlook
d) Cả 3 đều đúng
101. Trong Gmail hoặc Yahoo!Mail, để kiểm thư, người dùng nhấp chọn
a) Email
b) Inbox
c) Chek mail
d) Cả 3 đều đúng
102. Khi gửi thư, người dùng có thể
a) Gửi kèm tập tin văn bản và tập tin hình ảnh
b) Gửi kèm bất cứ tập tin nào
c) Gửi được các tập tin có dung lượng cho phép
d) Không gửi kèm theo được
103. Khi gửi thư đi, thư đã gửi sẽ được gửi theo địa chỉ email của người nhận và
a) Lưu trong mục Sent
b) Lưu trong mục Drafts
c) Lưu trong mục Trash
d) Không lưu lại nếu không chỉ định lưu
104. Khi soạn thư, người dùng có thể chỉnh sửa
a) Tên người dùng (nick name của người dùng)
b) Cỡ chữ, font chữ, màu chữ, nền chữ trong thư
c) Chèn hình, chèn phim, chèn biểu tượng
d) Không lưu lại nếu không chỉ định lưu
105. Trong Hộp thư đến, thông thường có thể nhận biết thư mới nhờ
a) Được đánh dấu sao
b) Được đánh dấu mới
c) Được in đậm
d) Có tín hiệu nhấp nháy
106. Sau khi xem thư, người dùng không thể
a) Xóa thư
b) Trả lời thư cho người gửi
c) Chuyển nguyên văn thư cho người khác
d) Sửa nội dung thư
107. Để trả lời thư, người dùng có thể
a) Nhập email người gửi vào địa chỉ thư đến (To)
b) Nhấn vào Reply
c) Nhấn vào Sent
d) b và c đều đúng
108. Sử dụng email
a) Một người có thể có nhiều địa chỉ email khác nhau
b) Mỗi người chỉ có được một địa chỉ email
c) Địa chỉ email nào thì chỉ có thể mở thư của chính địa chỉ email đó
d) a và c đúng
109. Người dùng có thể kiểm tra email của mình tại
a) Chỉ trên máy tính đã đăng ký email đó
b) Trên các máy tính trong mạng nội bộ
c) Trên bất kỳ thiết bị nào có hỗ trợ xem email
d) Các máy tính có cài chương trình email đó
110. Số địa chỉ email mà một người dùng có thể sử dụng tối đa là
a) 10 địa chỉ email
b) Mỗi chương trình được 1 địa chỉ email
c) Có thể đăng ký không giới hạn
d) Chỉ duy nhất 1 địa chỉ email
PHẦN WORD:
111. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a) Insert - Column
b) View - Column
c) Format - Column
d) Table - Column
112. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
a) Mở một hồ sơ mới
b) Đóng hồ sơ đang mở
c) Mở một hồ sơ đã có
d) Lưu hồ sơ vào đĩa
113. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a) Ctrl – Z
b) Ctrl – X
c) Ctrl - V
d) Ctrl - Y
114. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a) Ctrl + A
b) Alt + A
c) Alt + F
d) Ctrl + F
115. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
a) Tạo tệp văn bản mới
b) Chức năng thay thế trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu tệp văn bản vào đĩa
116. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table - Cells
b) Table - Merge Cells
c) Tools - Split Cells
d) Table - Split Cells
117. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a) Xóa tệp văn bản
b) Chèn kí hiệu đặc biệt
c) Lưu tệp văn bản vào đĩa
d) Tạo tệp văn bản mới
118. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
a) View - Exit
b) Edit - Exit
c) Window - Exit
d) File - Exit
119. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a) Bấm phím Enter
b) Bấm phím Space
c) Bấm phím mũi tên di chuyển
d) Bấm phím Tab
120. Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
a) Thanh công cụ định dạng
b) Thanh công cụ chuẩn
c) Thanh công cụ vẽ
d) Thanh công cụ bảng và đường viền
121. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a) Insert - Header and Footer
b) Tools - Header and Footer
c) View - Header and Footer
d) Format - Header and Footer
122. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
a) Microsoft Equation
b) Ogranization Art
c) Ogranization Chart
d) Word Art
123. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
a) Chọn menu lệnh Edit - Copy
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c) Cả 2 câu a.b) đều đúng
d) Cả 2 câu a.b) đều sai
124. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
a) Centimeters
b) Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c) Đơn vị đo bắt buộc là Points
d) Đơn vị đo bắt buộc là Picas
125. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
a) Tools - Insert Table
b) Insert - Insert Table
c) Format - Insert Table
d) Table - Insert Table
126. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:
a) Format - Drop Cap
b) Insert - Drop Cap
c) Edit - Drop Cap
d) View - Drop Cap
127. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
a) Tạo tệp văn bản mới
b) Lưu tệp văn bản vào đĩa
c) Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
d) Định dạng trang
128. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a) File - Properties
b) File - Page Setup
c) File - Print
d) File - Print Preview
129. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
a) Insert
b) Tab
c) Del
d) CapsLock
130. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
a) Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b) Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c) Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD
d) Cả 3 câu đều sai
131. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
a) File - Save
b) File - Save As
c) Window - Save
d) Window - Save As
132. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
a) Chọn menu lệnh Edit - Open
b) Chọn menu lệnh File - Open
c) Cả 2 câu a.b) đều đúng
d) Cả 2 câu a.b) dều sai
133. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản:
a) Shift+Home
b) Atl+Home
c) Ctrl+Home
d) Ctrl+Alt+Home
134. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
a) Portrait
b) Right
c) Left
d) Landscape
135. Trong Word, người dùng có thể
a) Tạo các nút lệnh, cài đặt tính toán tự động
b) Chèn hình, chèn biểu đồ, chèn phim
c) Tạo mục lục, chèn liên kết, sửa mọi nút lệnh
d) Tất cả đều đúng
136. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
a) File - Close
b) File - Exit
c) File - New
d) File - Save
137. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) View - Symbol
b) Format - Symbol
c) Tools - Symbol
d) Insert - Symbol
138. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
a) Edit - AutoCorrect Options...
b) Window - AutoCorrect Options...
c) View - AutoCorrect Options...
d) Tools - AutoCorrect Options...
139. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
140. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d) Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
141. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a) Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b) File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c) Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d) View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
142. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
a) ESC
b) Ctrl
c) CapsLock
d) Tab
143. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a) Insert - Page Numbers
b) View - Page Numbers
c) Tools - Page Numbers
d) Format - Page Numbers
144. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
a) Insert - New
b) View - New
c) File - New
d) Edit - New
145. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
146. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
a) Edit - Print Preview
b) Format - Print Preview
c) View - Print Preview
d) File - Print Preview
147. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a) Format - Font
b) Format - Paragraph
c) Cả 2 câu đều đúng
d) Cả 2 câu đều sai
148. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
a) Chọn menu lệnh File - Print
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c) Các câu a. vàb) đều đúng
d) Các câu a. vàb) đều sai
149. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
150. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
a) Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
b) Xuống một trang màn hình
c) Nhập dữ liệu theo hàng dọc
d) Tất cả đề sai
151. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
a) Ctrl + Shift + D
b) Ctrl + Shift + W
c) Ctrl + Shift + A
d) Ctrl + Shift + K
152. Để tạo định dạng khổ giấy mặc nhiên là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2003 ta thực hiện theo cách nào?
a) Vào File/Page Setup, chọn nhãn Paper với Paper size là A4, nhấn Default
b) Vào Fle/Print, chọn Page size ở thuộc tính Properties là A4
c) Vào Format/Paper, chọn A4, nhấn Default
d) Cả A và B đều đúng
153. Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?
a) Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE
b) Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
c) Nhấn tổ hợp Shift + F3 hai lần
d) Cả ba đều đúng
154. Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
a) Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
b) Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
c) Cả A và B đều đúng
d) Cả A và B đều sai
155. Tạo Font trong Word luôn mặc định là “Times New Roman” khi soạn thảo văn bản?
a) Trên thanh Formatting chọn Font là “Times New Roman”
b) Vào Format/Font, chọn Font là “Times New Roman”, chọn Default
c) Vào Tool/Option, chọn Font là “Times New Roman” làm Default
d) Cả 3 cách trên đều được
156. Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?
a) Vào View/Normal
b) Vào View/Outline
c) Vào View/Reading Layout
d) Nhấp vào nút hình cuốn sách mở trên thanh công cụ chuẩn
157. Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?
a) Vào Table/Convert, chọn Text to Table
b) Vào Table/Convert, chọn Table to Text
c) Vào Format/Convert, chọn Text to Table
d) Vào Format/Convert, chọn Table to Text
158. Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?
a) Vào Tool, chọn Word Count…
b) Vào Tool, chọn AutoCorrect Options…
c) Vào View, chọn Word Count…
d) Vào View, chọn AutoCorrect Options…
159. Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào?
a) Vào Insert/Picture chọn hình nền
b) Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích
c) Nhấp nút chuột phải vào giữa văn bản, chọn Blackground rồi chọn theo ý
d) Trong Word không hỗ trợ tính năng này
160. Để tạo chú thích cuối trang trong một văn bản Word, cần làm theo bước nào?
a) Vào Insert/ Bookmark
b) Vào Insert/ Reference/Footnote
c) Vào Insert/ Hyperlink
d) Vào Insert/ Comment
161. Tính năng Print Preview được sử dụng để?
a) Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in
b) In văn bản ra máy in
c) Lựa chọn trang in
d) a và c đúng
162. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a) Insert – Column
b) View – Column
c) Format – Column
d) Table – Column
163. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là gì :
a) Mở một hồ sơ mới
b) Đóng 1 hồ sơ đang mở
c) Mở một hồ sơ đã có
d) Lưu hồ sơ vào đĩa
164. Trong soạn thảo WinWord, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện, ta bấm tổ hợp phím:
a) Ctrl – Z
b) Ctrl – X
c) Ctrl – V
d) Ctrl – Y
165. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo :
a) Ctrl – A
b) Alt – A
c) Ctrl – F
d) Alt – F
166. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
a) Tạo văn bản mới
b) Chức năng thay thế trong văn bản
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu tệp vào đĩa
167. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách 1 ô thành nhiều ô ta thực hiện...
a) Table – Cells
b) Table - Merge Cells
c) Tools - Split Cells
d) Table - Split Cells
168. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a) File - Bullets and Numbering
b) Tools - Bullets and Numbering
c) Format - Bullets and Numbering
d) Edit - Bullets and Numbering
169. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mêm WinWord, để gộp nhiều ô thành 1 ô, ta thực hiện: chọn các ô cần gộp rồi chọn menu lệnh:
a) Table - Merge Cells
b) Table - Split Cells
c) Tools - Merge Cells
d) Tools - Split Cells
170. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a) Xóa tệp văn bản
b) Chèn ký hiệu đặc biệt
c) Lưu tệp văn bản vào đĩa
d) Tạo tệp văn bản mới
171. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl - V thường dùng để:
a) Cắt 1 đoạn văn bản
b) Dán 1 đoạn văn bản từ Clipboard
c) Sao chép 1 đoạn văn bản
d) Cắt và sao chép 1 đoạn văn bản
172. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi t thực hiện:
a) View - Exit
b) Edit – Exit
c) Window - Exit
d) File – Exit
173. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a) Bấm phím Enter
b) Bấm phím Space
c) Bấm phím mũi tên di chuyển
d) Bấm phím Tab
174. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang và chân trang, ta thực hiện:
a) Insert - Header and Footer
b) Tools - Header and Footer
c) View - Header and Footer
d) Format - Header and Footer
175. Trong Winword, để sao chép 1 đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh đấu đoạn văn sau đó:
a) Chọn menu lệnh Edit – Copy
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Cả 2 đều đúng
d) Cả 2 đều sai
176. Khi mở một tệp văn bản A trong Word, thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As để ghi với tên mới, tệp văn bản A sẽ
a) Thay đổi nội dung
b) Bị xoá
c) Không thay đổi
d) Bị thay đổi tên
177. Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Word 2003 các từ tiếng Việt đôi khi bị gạch dưới bằng các đường gợn sóng màu đỏ và màu xanh, muốn bỏ các đường này thì dùng cách nào dưới đây
a) Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, bỏ chọn các mục Check
spelling as you type và Check grammar as you type.
b) Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, bỏ chọn mục Check
grammar with spelling.
c) Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, chọn mục Check spelling
as you type và chọn mục Check grammar as you type.
d) Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, bỏ chọn mục Check
grammar as you type.
178. Khi gõ tiếng Việt trong Word 2003 dùng font Unicode hay xảy ra hiện tượng nhảy cách chữ, ví dụ khi gõ “vaf “ trên màn hình hiện “v à”, để khắc phục hiện tượng này ta dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Edit và tiếp sau đó
a) chọn mục Use smart cursoring.
b) bỏ chọn mục When selecting, automatically select entire word
c) chọn mục Mark formatting inconsistencies
d) bỏ chọn mục Smart cut and paste
179. Trong Word, để canh lề trang văn bản người dùng thực hiện:
a) Vào menu File Page View, chọn bảng Margins để chỉnh
b) Nhấn lần lượt Alt F U rồi chỉnh
c) Nhấn phím tắt Ctr-M để vào bảng Margins rồi chỉnh
d) Tất cả đều đúng
180. Người dùng thay đổi/chọn cỡ giấy in cho văn bản Word bằng cách
a) Vào menu File Page View, chọn bảng Paper để chỉnh
b) Vào menu File Printer, chọn bảng Paper để chỉnh
c) Vào menu File Page setup, chọn bảng Paper để chỉnh
d) Nhấn phím tắt Ctr-P để chỉnh
181. Muốn chuyển trang văn bản word 2003 từ ngang sang trang dọc, người dùng thực hiện
a) Vào menu File Page setup, chọn bảng Orientation để chỉnh
b) Vào menu File Page setup, trong bảng Margins chọn Landscape
c) Nhấp chọn biểu tượng tờ giấy nằm ngang trên thanh công cụ
d) Phải cài đặt từ đầu chứ không chuyển được
182. Khi không thấy thước đo trong word, để thấy phần này, người dùng thực hiện:
a) Vào menu View, chọn Ruler
b) Vào menu Tool, chọn Ruler
c) Vào menu Tool Show, nhấp chọn Ruler
d) Vào menu View Toolbars, chọn Ruler
183. Để tắt/mở các thanh chức năng của Word, người dùng thực hiện:
a) Vào menu Tool Options
b) Vào menu View Toolbars
c) Cả hai cách trên đều được
d) Tất cả đều sai
184. Để tạo mới file văn bản word, người dùng thực hiện:
a) Nhấn Ctrl + N
b) Vào File chọn New
c) Nhấp vào nút
d) Tất cả đều đúng
185. Để dán đoạn văn bản vào vị trí con trỏ, người dùng thực hiện:
a) Nhấn Ctrl + V
b) Vào File chọn Paste
c) Nhấp vào nút
d) Tất cả đều đúng
186. Nút lệnh nào sau đây là nút lưu văn bản word
a)
b)
c)
d)
187. Nút lệnh nào sau đây là nút sao chép văn bản word
a)
b)
c)
d)
188. Nút lệnh nào sau đây là nút chèn bảng
a)
b)
c)
d)
189. Nút lệnh nào sau đây là nút cắt đoạn văn bản
a)
b)
c)
d)
190. Để di chuyển con trỏ về đầu file văn bản word, người dùng thực hiện:
a) Home
b) Ctrl + Home
c) Shift + Home
d) fn + Home
191. Để di chuyển con trỏ về đầu dòng văn bản word, người dùng thực hiện:
a) Home
b) Ctrl + Home
c) Shift + Home
d) fn + Home
192. Để di chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dòng văn bản word, người dùng thực hiện:
a) Home
b) Ctrl + Home
c) Shift + Home
d) fn + Home
193. Để di chuyển con trỏ về cuối file văn bản word, người dùng thực hiện:
a) End
b) Ctrl + End
c) Shift + End
d) fn + End
194. Để di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản word, người dùng thực hiện:
a) End
b) Ctrl + End
c) Shift + End
d) Alt + End
195. Để di chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng văn bản word, người dùng thực hiện:
a) End
b) Ctrl + End
c) Shift + End
d) Alt + End
196. Người dùng có thể di chuyển con trỏ lên một trang màn hình trong word bằng cách
a) Nhấn nút Page Up
b) Nhấn Ctrl + Page Up
c) Nhấn Shift + Page Up
d) Nhấn Alt + Page Up
197. Người dùng có thể di chuyển con trỏ lên đầu trang trước trong word bằng cách nhấn
a) Nút Page Up
b) Ctrl + Page Up
c) Shift + Page Up
d) Alt + Page Up
198. Người dùng có thể di chuyển con trỏ xuống một trang màn hình trong word bằng cách
a) Nhấn nút Page Down
b) Nhấn Ctrl + Page Down
c) Nhấn Shift + Page Down
d) Nhấn Alt + Page Down
199. Trong word, khi người dùng nhấn Ctrl + Page Down con trỏ sẽ di chuyển đến
a) Đầu trang trước
b) Đầu trang sau
c) Xuống một trang màn hình
d) Cuối trang sau
200. Trong word, khi muốn di chuyển đến một trang theo số thứ tự của nó, người dùng sẽ gõ số thứ tự trang vào hộp thoại sau khi nhấn phím
a) F3
b) F4
c) F5
d) F6
201. Để tạo một bảng mới trong word, người dùng thực hiện
a) Vào menu Table Insert Table
b) Nhấp chuột vào biểu tượng
c) Nhấn lần lượt Atl a (phím mũi tên xuống) t
d) Tất cả đều đúng
202. Di chuyển trong bảng một văn bản word: đến ô kế tiếp
a) Tab
b) Shift - Tab
c) Alt - Tab
d) Enter
203. Di chuyển trong bảng một văn bản word: đến ô trước đó
a) Tab
b) Shift - Tab
c) Alt - Tab
d) Enter
204. Di chuyển trong bảng một văn bản word: đến ô đầu tiên của dòng hiện tại
a) Tab - Home
b) Ctr - Home
c) Alt - Home
d) Home
205. Di chuyển trong bảng một văn bản word: đến ô cuối cùng của dòng hiện tại
a) End
b) Ctr - End
c) Tab - End
d) Alt - End
206. Di chuyển trong bảng một văn bản word: đến ô đầu tiên trong cột
a) Tab - Home
b) Ctr - PageUp
c) Alt - PageUp
d) Alt - Home
207. Di chuyển trong bảng một văn bản word: đến ô cuối của cột hiện tại
a) Tab - End
b) Ctr - PageDown
c) Alt - PageDown
d) Alt - End
208. Phím tắt để căn lề phải văn bản word là
a) Ctrl + L
b) Ctrl + R
c) Ctrl + E
d) Ctrl + J
209. Phím tắt để căn lề trái văn bản word là
a) Ctrl + L
b) Ctrl + R
c) Ctrl + E
d) Ctrl + J
210. Phím tắt để căn giữa văn bản word là
a) Ctrl + C
b) Ctrl + I
c) Ctrl + E
d) Ctrl + J
211. Phím tắt để căn lề đều 2 bên văn bản word là
a) Ctrl + M
b) Ctrl + H
c) Ctrl + I
d) Ctrl + J
212. Phím tắt để tăng lề cho văn bản word là
a) Ctrl + M
b) Ctrl + H
c) Ctrl + I
d) Ctrl + J
213. Phím tắt để giảm lề cho văn bản word là
a) Ctrl + M
b) Ctrl + Shift + M
c) Ctrl + G
d) Ctrl + Shift + G
214. Phím tắt để chọn font chữ trong văn bản word là
a) Ctrl + F
b) Ctrl + D
c) Ctrl + C
d) Không có
215. Phím tắt để chọn font chữ trong văn bản word là
a) Ctrl + Shift + F
b) Ctrl + Shift + D
c) Ctrl + Shift + C
d) Không có
216. Phím tắt để chọn font chữ trong văn bản word là
a) Ctrl + Shift + F
b) Ctrl + Shift + D
c) Ctrl + Shift + C
d) Không có
217. Để tạo khoảng cách dòng đơn trong văn bản word, người dùng thực hiện
a) Ctrl + 1
b) Ctrl + 2
c) Ctrl + 3
d) Ctrl + 5
218. Để tạo khoảng cách dòng đôi trong văn bản word, người dùng thực hiện
a) Ctrl + 1
b) Ctrl + 2
c) Ctrl + 3
d) Ctrl + 5
219. Để tạo khoảng cách một dòng rưỡi trong văn bản word, người dùng thực hiện
a) Ctrl + 1
b) Ctrl + 1.5
c) Ctrl + 5
d) Tất cả đều sai
220. Sau khi bôi đen đoạn văn bản word, để thay đổi cỡ chữ (size), người dùng thực hiện
a) Ctrl + S
b) Ctrl + [
c) Ctrl + Shift + P
d) Ctrl + Shift + >
221. Để xem văn bản word trước khi in, người dùng nhấn
a) Ctrl + P
b) Ctrl + F2
c) F12
d) Ctrl + Shift + V
222. Để bật/tắt chỉ số trên trong văn bản word (ví dụ: m2), người dùng thực hiện
a) Ctrl + Shift + (mũi tên lên)
b) Ctrl + Shift + = (dấu bằng)
c) Ctrl + + (mũi tên lên)
d) Ctrl + = (dấu bằng)
223. Để bật/tắt chỉ số dưới trong văn bản word (ví dụ: H2O), người dùng thực hiện
a) Ctrl + Shift + (mũi tên xuống)
b) Ctrl + Shift + = (dấu bằng)
c) Ctrl + + (mũi tên xuống)
d) Ctrl + = (dấu bằng)
224. Để tăng cỡ chữ trong văn bản word, người dùng thực hiện
a) Ctrl + >
b) Ctrl + ]
c) Cả 2 cách trên đều đúng
d) Tất cả đều sai
225. Để giảm cỡ chữ trong văn bản word, người dùng thực hiện
a) Ctrl + <
b) Ctrl + {
c) Cả 2 cách trên đều đúng
d) Tất cả đều sai
226. Muốn đóng một tài liệu word đang mở, người dùng thực hiện
a) Ctrl + F4
b) Ctrl + W
c) F10 F C
d) Tất cả đều đúng
227. Để cắt ngang một đoạn văn bản word (xuống hàng và sang trang), người dùng thực hiện
a) Shift + Enter
b) Ctrl + Enter
c) Nhấp chuột vào nút
d) Tất cả đều đúng
228. Để mở rộng cửa sổ word ra toàn màn hình, người dùng thực hiện
a) View Full
b) Ctrl + F10
c) Ctrl + F4
d) Nhấp chuột vào Restore
229. Phím tắt chèn thời gian vào văn bản word là
a) Ctrl + Shift + T
b) Ctrl + T
c) Alt + Shift + T
d) Không có
230. Phóm tắt để chèn ngày, tháng, năm hiện thời vào văn bản word là
a) Alt + Shift + D
b) Ctrl + Shift + D
c) Ctrl + Alt + D
d) Phải vào menu
PHẦN EXCEL:
231. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!
232. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
a) #VALUE!
b) Tin hoc
c) 2008
d) Tin hoc2008
233. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
a) Shift + Home
b) Alt + Home
c) Ctrl + Home
d) Shift + Ctrl + Home
234. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết người dùng phải gõ:
a) Dấu chấm hỏi (?)
b) Dấu bằng (=)
c) Dấu hai chấm (
d) Dấu đô la ($)
235. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các ký hiệu #####, có nghĩa là
a) Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
236. Muốn lưu bảng tính Excel hiện thời vào đĩa, người dùng thực hiện:
a) Window - Save
b) Edit - Save
c) Tools - Save
d) File - Save
237. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
238. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a) B$1$10
b) $B1:$D10
c) B$1$$10$
d) $B$1:$D$10
239. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #DIV/0!
240. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a) #
b) <>
c) ><
d) &
241. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a) TIN HOC VAN PHONG
b) Tin hoc van phong
c) tin hoc van phong
d) Tin Hoc Van Phong
242. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a) 1Angiang6
b) 5Angiang6
c) 5Angiang2
d) 1Angiang2
243. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
a) Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b) Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c) Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d) Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
244. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a) Tin hoc van phong
b) Tin hoc Van phong
c) TIN HOC VAN PHONG
d) Tin Hoc Van Phong
245. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a) Dữ liệu
b) ô
c) Trường
d) Công thức
246. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
a) Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
b) Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c) Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d) Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
247. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
a) 0
b) #VALUE!
c) #NAME!
d) 8/17/2008
248. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:
a) 10
b) 3
c) #Value
d) 1
249. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
a) E7*F7/100
b) B6*C6/100
c) E6*F6/100
d) E2*C2/100
250. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, người dùng thực hiện:
a) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
251. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
a) #VALUE!
b) 2
c) 10
d) 50
252. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
a) #VALUE!
b) Tinhoc
c) TINHOC
d) 6
253. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
a) &
b) #
c) $
d) *
254. Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, người dùng đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
a) Table - Delete Rows
b) Nhấn phím Delete
c) Edit - Delete
d) Tools - Delete
255. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a) #NAME!
b) #VALUE!
c) #N/A!
d) #DIV/0!
256. Để sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm) trong Excel, người dùng thực hiện:
a) Tools - Sort
b) File - Sort
c) Data - Sort
d) Format - Sort
257. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
a) B1...H15
b) B1:H15
c) B1-H15
d) B1..H15
258. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả?
a) #Value
b) 0
c) 4
d) 2008
259. Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a) Tiêu đề
b) Có đường lưới hay không
c) Chú giải cho các trục
d) Cả 3 câu đều đúng
260. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
a) #NAME!
b) #VALUE!
c) Giá trị kiểu chuỗi 2008
d) Giá trị kiểu số 2008
261. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
a) 30
b) 5
c) 65
d) 110
262. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, người dùng thực hiện:
a) Format - Filter - AutoFilter
b) Insert - Filter - AutoFilter
c) Data - Filter - AutoFilter
d) View - Filter - AutoFilter
263. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
a) SUM
b) COUNTIF
c) COUNT
d) SUMIF
264. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, người dùng thực hiện:
a) Table - Insert Columns
b) Format - Cells - Insert Columns
c) Table - Insert Cells
d) Insert - Columns
265. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a) Page Up ; Page Down
b) Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c) Cả 2 câu đều đúng
d) Cả 2 câu đều sai
266. Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:
a) SumIf(range, criteria, sum_range)
b) SumIf(criteria, range, sum_range)
c) SumIf(range)
d) SumIf(range, criteria)
267. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
a) VALUE#?
b) 15
c) 1970
d) 10
268. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
a) COUNTIF(range,criteria)
b) COUNTIF(criteria,range)
c) COUNTIF(criteria,range,col_index_num)
d) COUNTIF(range,criteria,col_index_num)
269. Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng người dùng cần thao tác như sau:
a) Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area
b) Vào File/Print, chọn OK
c) Cả 2 cách trên đều đúng
d) Không có cách nào đúng
270. Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel, người dùng cần
a) Vào Format/Row, chọn Hide
b) Vào Tool/Option, tại thẻ View người dùng bỏ chọn mục Gridlines trong Window options
c) Nhấp chuột vào nút để ẩn/hiện
d) Không có tính năng này
271. Khi muốn lặp lại tiêu đề cột ở mỗi trang in Excel, người dùng cần thực hiện:
a) Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings
b) Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
272. Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel người dùng chọn cột cần làm ẩn, sau đó
a) Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide
b) Vào Format/Column, chọn Hide
c) Cả A và B đều đúng
d) Tạo một Macro
273. Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Để in các công thức mình vừa đánh ra thì
a) Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính
b) Vào Tool/Options, chọn thẻ View, nhấp chọn mục Formulas trong Window options
c) Trong Printer View, nhấp chọn mục Formation
d) Tất cả đều đúng
274. Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, người dùng cần
a) Vào File/Save để lưu
b) Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, nhấp chọn ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu
c) Khi đang cài đặt bộ Office thì chọn chế độ này
d) Excel đã cài sẵn tính năng này
275. Để thay đổi nơi lưu mặc định của tài liệu Excel, người dùng thực hiện:
a) Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location
b) Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu
c) Vào Tool/Options, chọn thẻ File Location, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location
d) Tất cả đều đúng
276. Khi vào File/Page Setup, chúng người dùng chọn thẻ Margins để làm gì?
a) Chỉnh cỡ giấy khi in
b) Chỉnh hướng giấy in
c) Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
d) Xem trước bản in
277. Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?
a) Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
b) Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn
c) Chỉnh màu cho chữ
d) Đóng khung một cell
278. Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?
a) Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó
b) Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác
c) Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được
d) Thay đổi font chữ
279. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu?
=Sum(4,6,-2,9,s)
a) 5
b) 17
c) #Name?
d) #Value!
280. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu?
=AVERAGE(4,6,7,
a) 6.25
b) 25
c) 8
d) 4
281. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu?
=Max(2,3,7,9,e)
a) 2
b) 9
c) #Name?
d) #Value!
282. 4 - Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu?
=Min(2,3,7,-9,e)
a) 7
b) -9
c) #Name?
d) #Value!
283. Hàm AND có thể nhận mấy giá trị?
a) 2
b) 3
c) 4
d) Tất cả các phương án trên đều sai
284. Hàm OR có thể nhận mấy giá trị?
a) 2
b) 3
c) 4
d) Tất cả các phương án trên đều sai
285. Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)
a) True
b) Fal